Cerveteri
Cerveteri là một thị trấn và cộng đồng nằm ở phía bắc Lazio thuộc Thành phố đô thị Thủ đô Roma. Được biết đến với tên gọi La Mã cổ đại Caere và trước đây người Etruscan gọi là Caisra hoặc Cisra, và những người Hy Lạp gọi là Agylla. Tên hiện đại của nó bắt nguồn từ Caere Vetus được sử dụng trong thế kỷ 13 để phân biệt với thị trấn Caere Vetus hiện tại.
Đây là thành phố Etruscan cổ đại và là một trong những thành phố Etruscan quan trọng nhất với diện tích lớn hơn 15 lần so với thị trấn ngày nay. Caere là một trong những thành phố tự trị của Liên minh Etruscan và ở đỉnh cao của nó vào khoảng năm 600 TCN, dân số của nó có lẽ khoảng 25.000 - 40.000 người.
Thành phố cổ nằm cách bờ biển 7 km là một nơi buôn bán giàu có nhờ vào các mỏ quặng sắt ở Tolfa. Khu vực có cảng biển Pyrgi nối với Caere bằng một con đường rộng 10 mét và dài 13 km. Pyrgi là nơi có ngôi đền hoành tráng có từ năm 510 TCN được xây bởi vua Caere dành riêng cho nữ thần Leucothea và Eileithyia. Trong đó các tác phẩm điêu khắc đẹp mắt và ấn tượng nhất được trưng bày tại Villa Giulia.
Đây là thành phố Etruscan cổ đại và là một trong những thành phố Etruscan quan trọng nhất với diện tích lớn hơn 15 lần so với thị trấn ngày nay. Caere là một trong những thành phố tự trị của Liên minh Etruscan và ở đỉnh cao của nó vào khoảng năm 600 TCN, dân số của nó có lẽ khoảng 25.000 - 40.000 người.
Thành phố cổ nằm cách bờ biển 7 km là một nơi buôn bán giàu có nhờ vào các mỏ quặng sắt ở Tolfa. Khu vực có cảng biển Pyrgi nối với Caere bằng một con đường rộng 10 mét và dài 13 km. Pyrgi là nơi có ngôi đền hoành tráng có từ năm 510 TCN được xây bởi vua Caere dành riêng cho nữ thần Leucothea và Eileithyia. Trong đó các tác phẩm điêu khắc đẹp mắt và ấn tượng nhất được trưng bày tại Villa Giulia.
Bản đồ - Cerveteri
Bản đồ
Quốc gia - Italia (Ý)
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
EUR | Euro (Euro) | € | 2 |
ISO | Language |
---|---|
CA | Tiếng Catalunya (Catalan language) |
CO | Tiếng Corse (Corsican language) |
SC | Tiếng Sardegna (Sardinian language) |
SL | Tiếng Slovene (Slovene language) |